Để tránh bị lặp từ khi dùng “Begin” với nghĩa là bắt đầu, bạn có thể tham khảo những từ ngữ cùng ví dụ dưới đây nhé!
1. Commence – /kə’mens/: bắt đầu
Ví dụ:
We will commence with this work.
Chúng ta sẽ bắt đầu với công việc này.
2. Open – /ˈoʊ.pən/: mở đầu
Ví dụ:
I would like to open my talk by giving a brief background to the subject.
Tôi muốn bắt đầu buổi thuyết trình của mình bằng cách đưa ra kiến thức tổng quan về chủ đề.
3. Start – /stɑːrt/: bắt đầu
Ví dụ:
It started to rain.
Trời đã bắt đầu mưa.
4. Initiate – /ɪˈnɪʃ.i.eɪt/: bắt đầu, khởi đầu, đề xướng
Ví dụ:
They wanted to initiate a discussion on economics.
Họ muốn đề xướng một cuộc thảo luận về kinh tế.
5. Launch – /lɑːntʃ/: khởi đầu, khai trương, bắt đầu dấn vào
Ví dụ:
They managed to launch on a new business.
Họ cố gắng khởi động phi vụ làm ăn mới.
6. Set out (on): bắt đầu, khởi hành
Ví dụ:
We set out on our journey at 6 a.m.
Chúng tôi bắt đầu chuyến đi của mình lúc 6 giờ sáng.
7. Establish – /is’tæbliʃ/: thành lập
Ví dụ:
The committee was established in 1912.
Ủy ban được thành lập vào năm 1912
Theo 7esl.com
Mai Vy biên dịch | DKN.TV
Học nhanh 7 động từ đồng nghĩa với ‘Begin’
Học Tiếng Anh Online, Tiếng Anh Giá Rẻ, Tiếng Anh Mất Gốc, Tiếng Anh Giao Tiếp, tiếng Anh cùng người giáo viên bản xứ.
Label
11.000.000
12.000.000
120.000.000
14.000.000
20.000.000
26.000.000
35.000.000
36.000.000
4.000.000
48.000.000
5.000.000
66.000.000
Blog
canaup
English
Gia Dinh
Giao Duc
Giao Duc Som
Giao vien
GiaoDuc
giaotiepthayconuocngoai
giaovien
Hoc Qua Bai Hat
Hoc Tieng Anh
Học Tiếng Anh
Hoc Vien
HocTiengAnh
hoctienganhmienphi
hoctienganhonline
Khach hang
Khóa học
khoa-hoc
Kinh nghiệm
kinh nghiệm.
Lam Cha Me
Làm Cha Mẹ
LamChaMe
Lop Hoc
Review Phim
Review Sách
Sống
Suc Khoe
Suu Tam
tienganhcungnguoibanxu
tienganhgiaotiep
tienganhmatgoc
tienganhonline
tiếng anh giao tiếp
tiếng anh với người nước ngoài
Tin tức
TonGiao
TOPIC
Topic Tiếng Anh
Tuyển Dụng
Van Hoa
VanHoa
Video
Popular Posts
Related Posts